Đọc nhanh: 死到临头 (tử đáo lâm đầu). Ý nghĩa là: Cái chết đang cận kề. (cách diễn đạt).
Ý nghĩa của 死到临头 khi là Thành ngữ
✪ Cái chết đang cận kề. (cách diễn đạt)
Death is near at hand. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死到临头
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 死对头
- kẻ tử thù
- 生死关头
- bước ngoặt sinh tử.
- 我 恨 你 到 死
- Tôi hận cô cho đến chết.
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 头胀 得 要死
- Đầu căng muốn nổ tung.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 火 头儿 不到 , 饼 就 烙 不好
- độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 这 理念 渗透到 我们 的 头脑 中
- Lý niệm này đã ngấm sâu vào trong đầu của chúng ta.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 你别 把 罪名 栽到 我 头上
- Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 这 事 临到 他 的 头上 , 他会 有 办法
- viêc này rơi vào tay nó, nó sẽ có cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 死到临头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死到临头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
到›
头›
死›