Đọc nhanh: 总经费 (tổng kinh phí). Ý nghĩa là: tổng phí.
Ý nghĩa của 总经费 khi là Danh từ
✪ tổng phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总经费
- 经费 充足
- kinh phí đầy đủ.
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 经费 支绌
- không đủ kinh phí.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 总经理 , 您好
- Tổng giám đốc, chào ngài!
- 审查 经费
- Xem xét kinh phí.
- 节减 经费
- giảm bớt kinh phí.
- 拨付 经费
- trích cấp kinh phí
- 总经理 向 他 颁发 奖章
- Tổng giám đốc trao tặng huy chương cho anh ấy.
- 服从 总经理 的 指示
- thực hiện theo sự hướng dẫn của tổng giám đốc.
- 这个 总金额 包括 税费 吗 ?
- Tổng số tiền này có bao gồm thuế không?
- 他 是 总经理 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tổng giám đốc.
- 菲律宾 人民 已经 投票选举 出 一位 新 总统
- người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.
- 项目 经费 遭到 砍削
- Kinh phí của dự án bị cắt giảm.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 所 需 经费 由 上级 统一 拨发
- kinh phí cần dùng cấp trên thống nhất cấp cho
- 我们 已经 把 今年 拨给 我们 的 全部 经费 都 花光 了
- Chúng tôi đã sử dụng hết toàn bộ nguồn kinh phí được cấp cho chúng tôi trong năm nay.
- 这么 年轻人 就 当上 了 总经理
- Trẻ như vậy đã là tổng giám đốc
- 我 已经 定下 一个 规则 总是 以礼 还礼
- tôi đã định ra một nguyên tắc đó là lấy lễ đáp lễ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总经费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总经费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
经›
费›