Đọc nhanh: 岁定经费 (tuế định kinh phí). Ý nghĩa là: Kinh phí cố định hàng năm.
Ý nghĩa của 岁定经费 khi là Danh từ
✪ Kinh phí cố định hàng năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁定经费
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 经费 充足
- kinh phí đầy đủ.
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 经费 支绌
- không đủ kinh phí.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 经济 在 稳定 的 状况
- Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 冲 经验 做 决定
- Dựa vào kinh nghiệm để quyết định.
- 夕阳 岁月 , 从容 淡定
- Tuổi già bình yên, ung dung tự tại.
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
- 审查 经费
- Xem xét kinh phí.
- 节减 经费
- giảm bớt kinh phí.
- 拨付 经费
- trích cấp kinh phí
- 消费群 在 25 35 岁 之间
- Nhóm tiêu dùng từ 25 - 35 tuổi.
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 经理 决定 奖给 他 奖励
- Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岁定经费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岁定经费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
岁›
经›
费›