Đọc nhanh: 战火纷飞 (chiến hoả phân phi). Ý nghĩa là: lửa chiến tranh khắp nơi (thành ngữ); bao trùm trong ngọn lửa chiến tranh.
Ý nghĩa của 战火纷飞 khi là Danh từ
✪ lửa chiến tranh khắp nơi (thành ngữ); bao trùm trong ngọn lửa chiến tranh
fire of war everywhere (idiom); enveloped in the flames of war
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战火纷飞
- 纷飞
- bay loạn xạ
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 风风火火 的 战斗 年代
- những năm tháng chiến đấu sôi động
- 萤火虫 夜间 飞行 时 发出 闪光
- Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.
- 战国 季 纷争 不断
- Cuối thời Chiến Quốc tranh chấp không ngừng.
- 柳絮 纷飞
- tơ liễu bay theo gió.
- 战斗机 拐 了 个 急弯 , 向 西南 飞去
- máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 火车 飞 一般 地 向前 驰去
- Xe lửa lao về phía trước như bay.
- 冬季 常常 雪花 纷飞
- Mùa đông thường có tuyết bay đầy trời.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 大雪纷飞
- tuyết bay lả tả
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
- 战争 使 许多 夫妻 鸾凤分飞
- Chiến tranh khiến nhiều cặp vợ chồng phải li tán.
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 战乱 频仍 , 天下 纷扰
- Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.
- 寒季 到来 雪花 纷飞
- Mùa lạnh đến, tuyết rơi bay đầy trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战火纷飞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战火纷飞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
火›
纷›
飞›