Từ hán việt: 【khố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khố). Ý nghĩa là: quần áo lụa là. (Dùng trong từ ); quần áo lụa là. Ví dụ : - 。 con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quần áo lụa là. (Dùng trong từ 纨绔); quần áo lụa là

富贵人家弟子穿的细绢做成的裤子, 泛指有钱人家弟子穿的华美衣着,借指富贵人家的子弟

Ví dụ:
  • - 纨绔子弟 wánkùzǐdì

    - con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 纨绔子弟 wánkùzǐdì

    - con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绔

Hình ảnh minh họa cho từ 绔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khố
    • Nét bút:フフ一一ノ丶一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMKMS (女一大一尸)
    • Bảng mã:U+7ED4
    • Tần suất sử dụng:Thấp