Đọc nhanh: 级放规格表 (cấp phóng quy các biểu). Ý nghĩa là: Bảng quy cách phóng size.
Ý nghĩa của 级放规格表 khi là Danh từ
✪ Bảng quy cách phóng size
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 级放规格表
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 填写表格 时请 小心
- Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.
- 表格 里 的 数据 非常 详细
- Dữ liệu trong bảng rất chi tiết.
- 她 已 获得 奥运 代表队 的 队员 资格
- Cô ấy đã đủ điều kiện tham gia đội tuyển Olympic.
- 修改 表格 格式
- Chỉnh sửa định dạng bảng biểu.
- 表孙 性格 十分 活泼
- Cháu họ tính cách rất hoạt bát.
- 班级 的 纪律 非常 严格
- Kỷ luật của lớp học rất nghiêm ngặt.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 库房 管理 要 规范 , 易燃易爆 莫 乱放
- Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
- 她 开朗 的 性格 让 人 放松
- Tính cách vui vẻ của cô ấy làm người khác thoải mái.
- 你 需要 在 表格 上 签名
- Bạn cần ký tên vào bảng này.
- 去 查查 我 的 价格表
- Chỉ cần nhìn vào bảng giá của tôi.
- 请 在 表格 中 备注 你 的 建议
- Vui lòng ghi chú ý kiến của bạn vào biểu.
- 你 可以 用 自己 的 笔记本 或 活页夹 来 做 价格表
- Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.
- 他们 必须 严格 规定
- Họ phải thắt chặt các quy định.
- 由于 你方 未说明 必要 的 规格 要求 , 我方 无法 报盘
- Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.
- 产品 合乎 规格
- sản phẩm hợp quy cách.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 按 商品 等级 规定 价格
- Theo cấp hàng hoá mà qui định giá cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 级放规格表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 级放规格表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
格›
级›
表›
规›