约期 yuē qí

Từ hán việt: 【ước kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "约期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ước kì). Ý nghĩa là: hẹn ngày, ngày hẹn; kỳ hẹn, kỳ hạn khế ước. Ví dụ : - hẹn ngày đàm phán. - nhỡ hẹn; sai hẹn. - kỳ hạn khế ước chưa hết; hợp đồng chưa hết hạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 约期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 约期 khi là Động từ

hẹn ngày

约定日期

Ví dụ:
  • - 约期 yuēqī 会谈 huìtán

    - hẹn ngày đàm phán

ngày hẹn; kỳ hẹn

约定的日子

Ví dụ:
  • - le 约期 yuēqī

    - nhỡ hẹn; sai hẹn

kỳ hạn khế ước

契约的期限

Ví dụ:
  • - 约期 yuēqī 未满 wèimǎn

    - kỳ hạn khế ước chưa hết; hợp đồng chưa hết hạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约期

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ 公布 gōngbù

    - Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.

  • - yuē 西亚 xīyà · 哈尔 hāěr shì wèi 修鞋匠 xiūxiéjiang

    - Josiah Hall là một người chơi cobbler.

  • - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • - 克期 kèqī 完工 wángōng

    - thời hạn hoàn công.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 詹姆斯 zhānmǔsī 一世 yīshì 时期 shíqī de 悲剧 bēijù 马尔菲 mǎěrfēi 公爵夫人 gōngjuéfūrén

    - Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 大姨妈 dàyímā 期间 qījiān 感觉 gǎnjué 很累 hěnlèi

    - Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.

  • - 星期六 xīngqīliù 休息 xiūxī a

    - Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?

  • - 好运 hǎoyùn 总是 zǒngshì 不期而至 bùqīérzhì

    - May mắn luôn đến bất ngờ.

  • - jié yuē guāng róng 浪费 làngfèi 可耻 kěchǐ

    - tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.

  • - 按照 ànzhào 约定 yuēdìng 如期而至 rúqīérzhì

    - Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .

  • - 约期 yuēqī 会谈 huìtán

    - hẹn ngày đàm phán

  • - le 约期 yuēqī

    - nhỡ hẹn; sai hẹn

  • - 约期 yuēqī 未满 wèimǎn

    - kỳ hạn khế ước chưa hết; hợp đồng chưa hết hạn.

  • - 合约 héyuē 到期 dàoqī 需要 xūyào 续约 xùyuē

    - Hợp đồng đáo hạn cần gia hạn.

  • - hěn 期待 qīdài 这次 zhècì 约会 yuēhuì

    - Cô ấy rất mong chờ cuộc hẹn này.

  • - 我们 wǒmen 这套 zhètào 公寓 gōngyù de 租约 zūyuē xià yuè 到期 dàoqī

    - Hợp đồng thuê căn hộ của chúng ta sẽ hết hạn vào tháng sau.

  • - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 期间 qījiān 日本政府 rìběnzhèngfǔ 德国 déguó 签订 qiāndìng le 一项 yīxiàng 密约 mìyuē

    - Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.

  • - 他们 tāmen 宣布 xuānbù 拍卖 pāimài de 日期 rìqī

    - Họ thông báo ngày bán đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 约期

Hình ảnh minh họa cho từ 约期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 约期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao