Đọc nhanh: 约期 (ước kì). Ý nghĩa là: hẹn ngày, ngày hẹn; kỳ hẹn, kỳ hạn khế ước. Ví dụ : - 约期会谈 hẹn ngày đàm phán. - 误了约期 nhỡ hẹn; sai hẹn. - 约期未满 kỳ hạn khế ước chưa hết; hợp đồng chưa hết hạn.
Ý nghĩa của 约期 khi là Động từ
✪ hẹn ngày
约定日期
- 约期 会谈
- hẹn ngày đàm phán
✪ ngày hẹn; kỳ hẹn
约定的日子
- 误 了 约期
- nhỡ hẹn; sai hẹn
✪ kỳ hạn khế ước
契约的期限
- 约期 未满
- kỳ hạn khế ước chưa hết; hợp đồng chưa hết hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约期
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 约期 会谈
- hẹn ngày đàm phán
- 误 了 约期
- nhỡ hẹn; sai hẹn
- 约期 未满
- kỳ hạn khế ước chưa hết; hợp đồng chưa hết hạn.
- 合约 到期 需要 续约
- Hợp đồng đáo hạn cần gia hạn.
- 她 很 期待 这次 约会
- Cô ấy rất mong chờ cuộc hẹn này.
- 我们 这套 公寓 的 租约 下 月 到期
- Hợp đồng thuê căn hộ của chúng ta sẽ hết hạn vào tháng sau.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 约期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 约期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm期›
约›