Đọc nhanh: 远期合约 (viễn kì hợp ước). Ý nghĩa là: Hợp đồng giao dịch trong tương lai, forward contract.
Ý nghĩa của 远期合约 khi là Danh từ
✪ Hợp đồng giao dịch trong tương lai, forward contract
远期合约:是根据买卖双方的特殊需求由买卖双方自行签订的合约。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远期合约
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 为期不远
- (xét về) thời gian không xa
- 约期 会谈
- hẹn ngày đàm phán
- 误 了 约期
- nhỡ hẹn; sai hẹn
- 为期 甚远
- (xét về) thời hạn rất dài
- 我 定期 拜访 合作伙伴
- Tôi thăm đối tác thường xuyên.
- 他们 在 处于 婚姻 的 磨合期
- Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.
- 这 房租 合同 限期 已满
- Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.
- 约期 未满
- kỳ hạn khế ước chưa hết; hợp đồng chưa hết hạn.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 合约 到期 需要 续约
- Hợp đồng đáo hạn cần gia hạn.
- 跑 这么 远 的 路 去 看 一场 戏 , 实在 合不着
- đi quãng đường xa như vậy để xem kịch thật không đáng.
- 他 远远 超过 了 期望
- Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 大约 这个 价格 合适
- Có lẽ mức giá này hợp lý.
- 我们 约个 时间 吧 ! 哪 天 合适 ?
- Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?
- 合同条款 约束 双方
- Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远期合约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远期合约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
期›
约›
远›