Đọc nhanh: 信贷违约掉期 (tín thắc vi ước điệu kì). Ý nghĩa là: hoán đổi nợ tín dụng (tài chính).
Ý nghĩa của 信贷违约掉期 khi là Động từ
✪ hoán đổi nợ tín dụng (tài chính)
credit default swap (finance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信贷违约掉期
- 宁 吃亏 也 不 失掉 诚信
- Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 约期 会谈
- hẹn ngày đàm phán
- 误 了 约期
- nhỡ hẹn; sai hẹn
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 违背 约言
- sai hẹn; sai lời hẹn
- 约期 未满
- kỳ hạn khế ước chưa hết; hợp đồng chưa hết hạn.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 贷款 到期 要 偿还
- Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 合约 到期 需要 续约
- Hợp đồng đáo hạn cần gia hạn.
- 这批 信鸽 从 济南市 放飞 , 赛程 约 500 公里
- bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
- 我 每个 月 要 交 1000 块 的 贷款 , 到 期限 得交
- tôi phải trả khoản vay 1.000 nhân dân tệ mỗi tháng và phải trả đúng kỳ hạn.
- 我 不 喜欢 延长 信用 期限
- Tôi không muốn gia hạn thời hạn tín dụng.
- 她 很 期待 这次 约会
- Cô ấy rất mong chờ cuộc hẹn này.
- 该 行为 构成 了 合同 违约
- Hành vi này gây ra vi phạm hợp đồng.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信贷违约掉期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信贷违约掉期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
掉›
期›
约›
贷›
违›