Đọc nhanh: 紧紧地 (khẩn khẩn địa). Ý nghĩa là: khư khư. Ví dụ : - 小羊都紧紧地挨在一起。 Những chú cừu ở sát gần nhau.
Ý nghĩa của 紧紧地 khi là Từ điển
✪ khư khư
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧紧地
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 当班 工人 正在 紧张 地 劳动
- trong giờ làm việc, công nhân đang gấp rút làm việc.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 爸爸 紧紧 地 把 孩子 抱 着
- Bố ôm lấy con thật chặt.
- 地震 了 , 大家 都 很 紧张
- Đã xảy ra động đất, mọi người đều rất lo lắng.
- 城市 里 地皮 很 紧张
- đất xây dựng trong thành phố rất eo hẹp.
- 她 全身 剧烈地 紧绷 起来
- Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.
- 婴儿 紧紧 地操 着 母亲 的 手
- Em bé nắm chặt tay mẹ.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 地方 与 部队 之间 的 合作 非常 紧密
- Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
- 这所 房子 的 格局 很 紧凑 , 所有 的 地面 都 恰当 地 利用 了
- kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý
- 他 的 土地 紧靠 大海
- đất đai của anh ấy giáp với biển.
- 他 看 我 生气 了 , 赶紧 讨好 地 笑了笑
- thấy tôi tức giận, anh vội cười nịnh nọt.
- 她 喉咙 发紧 , 使劲 地咽 了 一下 唾沫
- Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.
- 她 紧紧 地 捆绑 了 行李
- Cô ấy buộc chặt hành lý lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧紧地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧紧地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
紧›