Đọc nhanh: 粮荒 (lương hoang). Ý nghĩa là: thiếu lương thực. Ví dụ : - 闹粮荒。 náo loạn vì thiếu lương thực; khủng hoảng lương thực.
Ý nghĩa của 粮荒 khi là Danh từ
✪ thiếu lương thực
指粮食严重缺乏
- 闹 粮荒
- náo loạn vì thiếu lương thực; khủng hoảng lương thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粮荒
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 护送 粮草
- hộ tống lương thảo
- 精神食粮
- món ăn tinh thần.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 交纳 公粮
- giao nộp nghĩa vụ lương thực.
- 闹 粮荒
- náo loạn vì thiếu lương thực; khủng hoảng lương thực.
- 村子 里 粮荒 严重
- Trong làng đang thiếu lương thực trầm trọng.
- 粮荒 使 生活 困难
- Thiếu lương thực khiến cuộc sống khó khăn.
- 大 饥荒 导致 了 粮食 短缺
- Nạn đói lớn gây ra sự thiếu hụt thực phẩm.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粮荒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粮荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粮›
荒›