Đọc nhanh: 精制油 (tinh chế du). Ý nghĩa là: Dầu tinh chế.
Ý nghĩa của 精制油 khi là Danh từ
✪ Dầu tinh chế
精制油,民食油。这种食油还可分为色拉油、高级烹调油和粗制油三种。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精制油
- 原油 送到 炼油厂 去 精炼
- dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 鱼肝油 精
- tinh dầu cá.
- 此弧 制作 精美
- Cây cung này được chế tác tinh xảo.
- 这 柄 标枪 制作 精良
- Cây thương này được chế tạo tinh xảo.
- 精制品
- hàng tinh chế.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 琉璃 制品 非常 精美
- Các sản phẩm từ lưu ly rất tinh xảo.
- 这 道菜 精心 烹制
- Món ăn này được nấu rất tỉ mỉ.
- 她 制作 的 陶瓷 非常 精美
- Đồ gốm sứ mà cô ấy làm rất tinh xảo.
- 制作 精良
- chế tác hoàn mỹ.
- 鱼油 精对 身体 有益
- Tinh dầu cá có lợi cho cơ thể.
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
- 你 有 风油精 吗 ?
- Bạn có dầu gió không?
- 古代 介 制作 精良
- Áo giáp thời cổ đại được chế tạo tinh xảo.
- 那枚 图章 制作 精良
- Con dấu đó được chế tác tinh xảo.
- 这驾 马车 的 靳 制作 精良
- Dây da của xe ngựa này được chế tác tinh xảo.
- 这个 灯笼 制作 得 很 精美
- Chiếc đèn lồng này được làm rất tinh xảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精制油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精制油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
油›
精›