Hán tự: 粕
Đọc nhanh: 粕 (phách). Ý nghĩa là: bã gạo. Ví dụ : - 弃其糟粕,取其精华。 gạn đục khơi trong; bỏ cái cặn bã, lấy cái tinh hoa.. - 剔除糟粕 loại cặn bã. - 取其精华,去其糟粕。 chắt lấy cái tinh hoa, bỏ đi cái rác rưởi.
Ý nghĩa của 粕 khi là Danh từ
✪ bã gạo
米渣滓
- 弃 其 糟粕 , 取其精华
- gạn đục khơi trong; bỏ cái cặn bã, lấy cái tinh hoa.
- 剔除 糟粕
- loại cặn bã
- 取其精华 , 去 其 糟粕
- chắt lấy cái tinh hoa, bỏ đi cái rác rưởi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粕
- 剔除 糟粕
- loại cặn bã
- 弃 其 糟粕 , 取其精华
- gạn đục khơi trong; bỏ cái cặn bã, lấy cái tinh hoa.
- 取其精华 , 去 其 糟粕
- chắt lấy cái tinh hoa, bỏ đi cái rác rưởi.
Hình ảnh minh họa cho từ 粕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粕›