Đọc nhanh: 油头粉面 (du đầu phấn diện). Ý nghĩa là: loè loẹt; đỏm đáng; đầu dầu má phấn; tô son trát phấn (thường chỉ nam).
Ý nghĩa của 油头粉面 khi là Thành ngữ
✪ loè loẹt; đỏm đáng; đầu dầu má phấn; tô son trát phấn (thường chỉ nam)
形容人打扮过分而显轻浮 (多指男子)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油头粉面
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 乌油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 油毛毡 屋面
- mái giấy dầu
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 黑油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 油 氽 馒头
- bánh màn thầu chiên
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 桌面 被 油 弄脏
- Mặt bàn bị dầu vấy bẩn.
- 粉饰门面
- trang hoàng cửa hàng.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 我 和 面粉 做 蛋糕
- Tôi trộn bột mì làm bánh.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 蓬头垢面
- đầu tóc bù xù mặt mũi bẩn thỉu
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油头粉面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油头粉面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
油›
粉›
面›