Đọc nhanh: 弹冠相庆 (đạn quán tướng khánh). Ý nghĩa là: một người làm quan cả họ được nhờ.
Ý nghĩa của 弹冠相庆 khi là Thành ngữ
✪ một người làm quan cả họ được nhờ
《汉书·王吉传》:'吉与贡禹为友,世称"王阳在位,贡公弹冠",言其取舍同也' (弹冠:掸去帽子上的尘土,准备做官) 后来用'弹冠相庆'指一人当了官或升了官,他的同伙 也互相庆贺将有官可做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹冠相庆
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 队员 们 互相 拥抱 庆祝
- Các cầu thủ ôm nhau ăn mừng.
- 越南 U23 队 夺冠 后 数万名 球迷 上街 庆祝
- Hàng vạn cổ động viên lên phố đi bão sau chiến thắng của đội tuyển U23 Việt Nam.
- 开业庆典 相当 隆重
- Lễ kỷ niệm khai trương khá long trọng.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弹冠相庆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弹冠相庆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冠›
庆›
弹›
相›
vui mừng khôn xiết; mừng quýnh; vung tay mừng rỡ; giơ tay lên trán tỏ vẻ vui mừng vì gặp may
gà chó lên trời; cả họ được nhờ (theo truyền thuyết Hoài Nam Vương Lưu An sau khi tu luyện thành tiên, đem tiên dược còn dư vãi ngoài sân, gà chó ăn tiên đơn xong đều bay lên trời. Về sau dùng "gà chó lên trời" để ví với một người có thế lực thì nhữn
hoá trang lên sân khấu; trang điểm lên sân khấu (châm biếm việc leo lên vũ đài chính trị)
phân chia tang vật; ngồi chờ chia của