Đọc nhanh: 红脚苦恶鸟 (hồng cước khổ ác điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) crake nâu (Amaurornis akool).
Ý nghĩa của 红脚苦恶鸟 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) crake nâu (Amaurornis akool)
(bird species of China) brown crake (Amaurornis akool)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红脚苦恶鸟
- 扎 裤脚
- xắn quần; vo quần
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 翩翩飞 鸟
- nhanh như chim bay.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 我 觉得 红茶 绿茶 都 很 苦 我 不 爱喝
- tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红脚苦恶鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红脚苦恶鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恶›
红›
脚›
苦›
鸟›