Đọc nhanh: 米面 (mễ diện). Ý nghĩa là: gạo và mì, bột gạo, bánh phở; hủ tiếu. Ví dụ : - 玉米面团子 Nắm bột ngô; bánh bột ngô.. - 小米面。 bột gạo.. - 玉米面磨得很细 。 Bột ngô xay rất nhuyễn.
Ý nghĩa của 米面 khi là Danh từ
✪ gạo và mì
大米和面
- 玉米面 团子
- Nắm bột ngô; bánh bột ngô.
- 小米面
- bột gạo.
- 玉米面 磨得 很细
- Bột ngô xay rất nhuyễn.
- 尜 汤 ( 用 玉米面 等 做 的 食品 )
- canh bột bắp hình cái cá.
- 玉米面
- bột ngô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ bột gạo
(米面的) 大米磨成的粉
✪ bánh phở; hủ tiếu
一种食品,把大米加水磨成的浆,用旋子制成像粉皮的薄片,在切成细条而成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米面
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 玉米面
- bột ngô.
- 小米面
- bột gạo.
- 玉米面 团子
- Nắm bột ngô; bánh bột ngô.
- 这 面子 是从 米 磨成 的
- Bột này được xay từ gạo.
- 大米 面 很 有 营养
- Bột gạo rất có dinh dưỡng.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 玉米面 磨得 很细
- Bột ngô xay rất nhuyễn.
- 玉米面 磨得 很细
- Bột ngô đã được xay nhuyễn.
- 舞台 进深 20 多米 , 面宽 2 3.6 米
- Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 离 海面 一 千米
- cách mặt biển 1.000 mét.
- 尜 汤 ( 用 玉米面 等 做 的 食品 )
- canh bột bắp hình cái cá.
- 这里 面积 达 一 万平方米
- Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.
- 河粉 不是 面条 种类 , 而是 用米 做 的
- phở không phải một loại mì mà được làm từ gạo.
- 米面 掺和 在 一起 吃
- Trộn mì với cơm rồi ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 米面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 米面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm米›
面›