Đọc nhanh: 米丘林学说 (mễ khâu lâm học thuyết). Ý nghĩa là: học thuyết Mít-su-rin.
Ý nghĩa của 米丘林学说 khi là Danh từ
✪ học thuyết Mít-su-rin
苏联生物学家米丘林创立的一种遗传学说其主要论点为生物体与生活条件的关系是辩证的统一,改变生活条件,可以改变生物的遗传性,创造性类型,获得性可以遗传这个学说的具体内 容包括人工杂交、有机体的定向培育和人工选择等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米丘林学说
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 古 小说 林薮
- cụm tiểu thuyết cổ.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 学习外语 , 多 说 很 关键
- Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.
- 只有 本杰明 · 富兰克林 说 过
- Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.
- 你 举办 一场 米其林 星级 宴会
- Bạn ném một bữa tối sao michelin?
- 传说 中 的 学霸 出现 了
- Học sinh giỏi trong truyền thuyết xuất hiện rồi.
- 老师 当面 说话 学生
- Giáo viên trực tiếp phê bình học sinh.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 至于 地 平 学说 , 我 相信 我能 驳斥 它
- Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.
- 据说 她 得 了 奖学金
- Nghe nói cô ấy đã nhận được học bổng.
- 你 说 已经 有 米姆 了 是 什么 意思
- Ý bạn là gì có meme?
- 这 学说 很难 解释
- Học thuyết này rất khó giải thích.
- 那 你 听说 我 上交 了 毒理学 报告 吗
- Bạn có nghe nói tôi cũng đã lật bản báo cáo độc chất học không?
- 今天 有人 说 我 是 科学 怪人
- Hôm nay có người gọi tôi là Frankenstein.
- 他宗 孔子 的 学说
- Anh ấy tôn kính và noi theo học thuyết của Khổng Tử.
- 孔子 学说 影响 大
- Học thuyết của Khổng Tử có ảnh hưởng lớn.
- 孔子 学说 传颂 至今
- Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 米丘林学说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 米丘林学说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丘›
学›
林›
米›
说›