米丘林学说 mǐ qiū lín xuéshuō

Từ hán việt: 【mễ khâu lâm học thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "米丘林学说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mễ khâu lâm học thuyết). Ý nghĩa là: học thuyết Mít-su-rin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 米丘林学说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 米丘林学说 khi là Danh từ

học thuyết Mít-su-rin

苏联生物学家米丘林创立的一种遗传学说其主要论点为生物体与生活条件的关系是辩证的统一,改变生活条件,可以改变生物的遗传性,创造性类型,获得性可以遗传这个学说的具体内 容包括人工杂交、有机体的定向培育和人工选择等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米丘林学说

  • - 有位 yǒuwèi 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā jiào ā 玛利亚 mǎlìyà · 柯林斯 kēlínsī

    - Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.

  • - 小说 xiǎoshuō 林薮 línsǒu

    - cụm tiểu thuyết cổ.

  • - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 妨碍 fángài 别人 biérén 学习 xuéxí

    - nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.

  • - cóng 我们 wǒmen 拿到 nádào le 比林斯 bǐlínsī 学园 xuéyuán de 面试 miànshì 名额 míngé

    - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

  • - 可以 kěyǐ ràng 成为 chéngwéi 现代 xiàndài de 米尔顿 mǐěrdùn · 伯利 bólì 演员 yǎnyuán 传说 chuánshuō 伟岸 wěiàn 无比 wúbǐ

    - Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.

  • - 学习外语 xuéxíwàiyǔ duō shuō hěn 关键 guānjiàn

    - Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.

  • - 只有 zhǐyǒu 本杰明 běnjiémíng · 富兰克林 fùlánkèlín shuō guò

    - Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.

  • - 举办 jǔbàn 一场 yīchǎng 米其林 mǐqílín 星级 xīngjí 宴会 yànhuì

    - Bạn ném một bữa tối sao michelin?

  • - 传说 chuánshuō zhōng de 学霸 xuébà 出现 chūxiàn le

    - Học sinh giỏi trong truyền thuyết xuất hiện rồi.

  • - 老师 lǎoshī 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà 学生 xuésheng

    - Giáo viên trực tiếp phê bình học sinh.

  • - 三分钟 sānfēnzhōng 学会 xuéhuì 米其林 mǐqílín de 摆盘 bǎipán

    - Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.

  • - 至于 zhìyú píng 学说 xuéshuō 相信 xiāngxìn 我能 wǒnéng 驳斥 bóchì

    - Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.

  • - 据说 jùshuō le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Nghe nói cô ấy đã nhận được học bổng.

  • - shuō 已经 yǐjīng yǒu 米姆 mǐmǔ le shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Ý bạn là gì có meme?

  • - zhè 学说 xuéshuō 很难 hěnnán 解释 jiěshì

    - Học thuyết này rất khó giải thích.

  • - 听说 tīngshuō 上交 shàngjiāo le 毒理学 dúlǐxué 报告 bàogào ma

    - Bạn có nghe nói tôi cũng đã lật bản báo cáo độc chất học không?

  • - 今天 jīntiān 有人 yǒurén shuō shì 科学 kēxué 怪人 guàirén

    - Hôm nay có người gọi tôi là Frankenstein.

  • - 他宗 tāzōng 孔子 kǒngzǐ de 学说 xuéshuō

    - Anh ấy tôn kính và noi theo học thuyết của Khổng Tử.

  • - 孔子 kǒngzǐ 学说 xuéshuō 影响 yǐngxiǎng

    - Học thuyết của Khổng Tử có ảnh hưởng lớn.

  • - 孔子 kǒngzǐ 学说 xuéshuō 传颂 chuánsòng 至今 zhìjīn

    - Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 米丘林学说

Hình ảnh minh họa cho từ 米丘林学说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 米丘林学说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Khiêu , Khâu
    • Nét bút:ノ丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OM (人一)
    • Bảng mã:U+4E18
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao