gāo

Từ hán việt: 【cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao). Ý nghĩa là: sào; cây sào. Ví dụ : - 。 Anh ấy dùng sào đẩy một cái là đẩy được thuyền ra.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sào; cây sào

撑船的竹竿或木杆

Ví dụ:
  • - 他用 tāyòng gāo 一点 yìdiǎn jiù chuán 撑开 chēngkāi le

    - Anh ấy dùng sào đẩy một cái là đẩy được thuyền ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 他用 tāyòng gāo 一点 yìdiǎn jiù chuán 撑开 chēngkāi le

    - Anh ấy dùng sào đẩy một cái là đẩy được thuyền ra.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 篙

Hình ảnh minh họa cho từ 篙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 篙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYRB (竹卜口月)
    • Bảng mã:U+7BD9
    • Tần suất sử dụng:Thấp