Đọc nhanh: 管住嘴迈开腿 (quản trụ chuỷ mại khai thối). Ý nghĩa là: (văn học) ngậm miệng, cử động chân (phương châm giảm cân).
Ý nghĩa của 管住嘴迈开腿 khi là Danh từ
✪ (văn học) ngậm miệng, cử động chân (phương châm giảm cân)
lit. shut your mouth, move your legs (motto for losing weight)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管住嘴迈开腿
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 他 嘴 很 贫 , 总爱 开玩笑
- Anh ấy nói rất nhiều, lúc nào cũng thích đùa.
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 他 把 两腿 劈开
- Anh ấy dạng hai chân ra.
- 他 高兴 得 咧开 了 嘴
- Anh ấy vui đến mức há miệng.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 咳嗽 时要 捂住 嘴巴
- Khi ho, cần che miệng lại.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 管吃管住
- bao ăn bao ở
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管住嘴迈开腿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管住嘴迈开腿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
嘴›
开›
管›
腿›
迈›