等分 děng fēn

Từ hán việt: 【đẳng phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "等分" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẳng phân). Ý nghĩa là: chia đều; phân số bằng nhau. Ví dụ : - . Họ chia sẻ công việc gia đình một cách bình đẳng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 等分 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 等分 khi là Động từ

chia đều; phân số bằng nhau

等量划分

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 平等 píngděng 分担 fēndān 家务 jiāwù

    - Họ chia sẻ công việc gia đình một cách bình đẳng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等分

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 分馏 fēnliú 石油 shíyóu 可以 kěyǐ 得到 dédào 汽油 qìyóu 煤油 méiyóu děng

    - Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.

  • - 产品 chǎnpǐn àn 质量 zhìliàng 划分 huàfēn 等次 děngcì

    - phân cấp sản phẩm theo chất lượng.

  • - 我们 wǒmen zhǐ děng 十分钟 shífēnzhōng

    - Chúng ta chỉ cần đợi mười phút.

  • - zài 考试 kǎoshì zhōng de 分数 fēnshù 必须 bìxū 小于 xiǎoyú huò 等于 děngyú 100 fēn

    - Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.

  • - děng le 六分钟 liùfēnzhōng

    - Tôi đã đợi sáu phút rồi.

  • - 能力 nénglì 强弱 qiángruò fēn 清晰 qīngxī děng shuāi

    - Sức mạnh và yếu kém được phân cấp rõ ràng.

  • - 薪资 xīnzī 待遇 dàiyù fēn 多种 duōzhǒng děng shuāi

    - Trả lương và phúc lợi được chia thành nhiều cấp.

  • - 凡得 fándé 90 fēn de 学生 xuésheng 列为 lièwéi 甲等 jiǎděng

    - Các học sinh đạt điểm 90 được xếp vào hạng A.

  • - zhè kuāng táo 分成 fēnchéng 十等份 shíděngfèn

    - Chia rổ đào này thành 10 phần đều nhau.

  • - 那本书 nàběnshū qǐng nín 分神 fēnshén zhǎo zhǎo 我们 wǒmen děng zhe yòng

    - quyển sách đó nhờ anh để tâm tìm cho, chúng tôi cần dùng đến.

  • - 一厘 yīlí 等于 děngyú 十分之一 shífēnzhīyī fēn

    - 1 Rin tương đương với 0.1 phân.

  • - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • - 今年 jīnnián 入夏 rùxià 以来 yǐlái 高温多雨 gāowēnduōyǔ 天气 tiānqì jiào duō 部分 bùfèn 蚕区 cánqū 脓病 nóngbìng 僵病 jiāngbìng děng 病害 bìnghài 流行 liúxíng

    - Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.

  • - 他们 tāmen 平等 píngděng 分担 fēndān 家务 jiāwù

    - Họ chia sẻ công việc gia đình một cách bình đẳng.

  • - děng 几分钟 jǐfēnzhōng 即可 jíkě 完成 wánchéng

    - Đợi vài phút là có thể hoàn thành.

  • - 《 康熙字典 kāngxīzìdiǎn 分子 fènzǐ chǒu yín mǎo děng 十二 shíèr

    - 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập

  • - 他们 tāmen 根据 gēnjù 经验 jīngyàn 划分 huàfēn 等级 děngjí

    - Họ phân cấp theo kinh nghiệm.

  • - 一分钟 yìfēnzhōng 等于 děngyú 六十 liùshí miǎo

    - Một phút bằng 60 giây.

  • - 朋友 péngyou 分为 fēnwéi 三六九等 sānliùjiǔděng

    - Bạn chia bạn bè của bạn thành tốp ba, sáu hoặc chín.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 等分

Hình ảnh minh họa cho từ 等分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao