Đọc nhanh: 等分 (đẳng phân). Ý nghĩa là: chia đều; phân số bằng nhau. Ví dụ : - 他们平等分担家务. Họ chia sẻ công việc gia đình một cách bình đẳng.
Ý nghĩa của 等分 khi là Động từ
✪ chia đều; phân số bằng nhau
等量划分
- 他们 平等 分担 家务
- Họ chia sẻ công việc gia đình một cách bình đẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等分
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 分馏 石油 可以 得到 汽油 煤油 等
- Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 我们 只 需 等 十分钟
- Chúng ta chỉ cần đợi mười phút.
- 在 考试 中 , 你 的 分数 必须 小于 或 等于 100 分
- Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.
- 我 等 了 六分钟
- Tôi đã đợi sáu phút rồi.
- 能力 强弱 分 清晰 等 衰
- Sức mạnh và yếu kém được phân cấp rõ ràng.
- 薪资 待遇 分 多种 等 衰
- Trả lương và phúc lợi được chia thành nhiều cấp.
- 凡得 90 分 的 学生 列为 甲等
- Các học sinh đạt điểm 90 được xếp vào hạng A.
- 把 这 筐 桃 分成 十等份
- Chia rổ đào này thành 10 phần đều nhau.
- 那本书 请 您 分神 去 找 一 找 , 我们 等 着 用
- quyển sách đó nhờ anh để tâm tìm cho, chúng tôi cần dùng đến.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 他们 平等 分担 家务
- Họ chia sẻ công việc gia đình một cách bình đẳng.
- 等 几分钟 即可 完成
- Đợi vài phút là có thể hoàn thành.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
- 你 把 朋友 分为 三六九等
- Bạn chia bạn bè của bạn thành tốp ba, sáu hoặc chín.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
等›