Đọc nhanh: 感觉论 (cảm giác luận). Ý nghĩa là: duy cảm luận.
Ý nghĩa của 感觉论 khi là Danh từ
✪ duy cảm luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感觉论
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 我 喜欢 按摩 的 感觉
- Tôi thích cảm giác mát xa.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 你 感觉 疼痛 吗 ?
- Bạn có cảm thấy đau không?
- 我 现在 感觉 很 饿
- Tôi bây giờ cảm thấy rất đói.
- 我 感觉 上臂 有点 酸痛
- Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 他 钢琴 弹得 很 有 感觉
- Anh ấy chơi piano rất cảm xúc.
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 孩子 需要 感觉 到 安全
- Trẻ em cần cảm thấy an toàn.
- 我 感觉 到 他 的 息息
- Tôi cảm nhận được hơi thở của anh ấy.
- 我 喜欢 这种 安逸 的 感觉
- Tôi thích cảm giác an nhàn này.
- 宵夜 让 他 感觉 更 放松
- Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.
- 我 感觉 精神百倍
- Tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng.
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 喉中 感觉 有 异物
- Trong cổ họng cảm giác có dị vật.
- 感觉 刷 手机 时间 过得 好 快
- Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感觉论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感觉论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›
觉›
论›