Đọc nhanh: 第五 (đệ ngũ). Ý nghĩa là: thứ năm. Ví dụ : - 这是你第五杯了 Đó là cái thứ năm của bạn.
Ý nghĩa của 第五 khi là Số từ
✪ thứ năm
fifth
- 这 是 你 第五 杯 了
- Đó là cái thứ năm của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第五
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 第五 行
- dòng thứ năm
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 这 是 你 第五 杯 了
- Đó là cái thứ năm của bạn.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 她 住 在 第五层
- Cô ấy sống ở tầng 5.
- 用 第五 修正案 抗辩
- Bạn cầu xin Đệ ngũ.
- 她 第一次 做 了 五壮
- Lần đầu tiên cô ấy đốt năm lần.
- 第五 选区 的 枪杀案
- Vụ nổ súng ở Phố thứ Năm.
- 这是 第五代 的 传承
- Đây là sự kế thừa của thế hệ thứ năm.
- 第五 行 末了 的 那个 字 我 不 认识
- chữ ở cuối hàng thứ năm tôi không biết.
- 这个 戏 的 高潮 在 第五场
- Giai đoạn cao trào của vở kịch này nằm ở cảnh thứ năm.
- 第五章 进出口 监测 和 临时 措施
- Chương V Giám sát xuất nhập khẩu và các kế hoạch tạm thời.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
- 我们 相爱 了 五年
- Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 第五
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第五 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
第›