Đọc nhanh: 第五纵队 (đệ ngũ tung đội). Ý nghĩa là: đội quân thứ năm (tổ chức địch cài vào nội bộ một nước.).
Ý nghĩa của 第五纵队 khi là Danh từ
✪ đội quân thứ năm (tổ chức địch cài vào nội bộ một nước.)
1936年10月西班牙内战时,叛军用四个纵队进攻首都马德里,把潜伏在马德里城内进行破坏活动的反革命组织叫做第五纵队后来泛指内部潜藏的敌方组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第五纵队
- 四路纵队
- bốn cánh quân
- 第三天 拂曉前 , 部队 开拔 了
- trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 种子 队伍 在 第一轮 轮空
- Các đội hạt giống được miễn vòng đầu tiên.
- 第五 行
- dòng thứ năm
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 这个 军队 有 四个 纵队
- Đơn vị quân đội này có bốn tung đội.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 这 是 你 第五 杯 了
- Đó là cái thứ năm của bạn.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 她 住 在 第五层
- Cô ấy sống ở tầng 5.
- 用 第五 修正案 抗辩
- Bạn cầu xin Đệ ngũ.
- 她 第一次 做 了 五壮
- Lần đầu tiên cô ấy đốt năm lần.
- 第五 选区 的 枪杀案
- Vụ nổ súng ở Phố thứ Năm.
- 这个 表格 有五纵 四横
- Bảng này có năm cột và bốn hàng.
- 这是 第五代 的 传承
- Đây là sự kế thừa của thế hệ thứ năm.
- 纵队 在 前线 作战
- Tung đội đang chiến đấu ở tiền tuyến.
- 第五 行 末了 的 那个 字 我 不 认识
- chữ ở cuối hàng thứ năm tôi không biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 第五纵队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第五纵队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
第›
纵›
队›