第五类 dì wǔ lèi

Từ hán việt: 【đệ ngũ loại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "第五类" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đệ ngũ loại). Ý nghĩa là: CAT 5 (cáp), loại 5.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 第五类 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 第五类 khi là Từ điển

CAT 5 (cáp)

CAT 5 (cable)

loại 5

category 5

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第五类

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 巴黎公社 bālígōngshè shì 人类 rénlèi 历史 lìshǐ shàng 第一个 dìyígè 无产阶级 wúchǎnjiējí de 革命政权 gémìngzhèngquán

    - công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.

  • - 全书 quánshū 分订 fēndìng 五册 wǔcè chú 分册 fēncè 目录 mùlù wài 第一册 dìyīcè 前面 qiánmiàn 还有 háiyǒu 全书 quánshū 总目 zǒngmù

    - cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.

  • - 第三 dìsān lián 第五 dìwǔ lián dōu lái le 两下 liǎngxià 一共 yīgòng 二百多 èrbǎiduō rén

    - đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người

  • - 第五 dìwǔ xíng

    - dòng thứ năm

  • - 第五次 dìwǔcì 醉酒 zuìjiǔ 驾车 jiàchē hòu bèi 吊销 diàoxiāo 驾照 jiàzhào

    - Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.

  • - zhè shì 第五 dìwǔ bēi le

    - Đó là cái thứ năm của bạn.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 欣赏 xīnshǎng 贝多 bèiduō fāng de 第五 dìwǔ 交响曲 jiāoxiǎngqǔ

    - Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.

  • - zhù zài 第五层 dìwǔcéng

    - Cô ấy sống ở tầng 5.

  • - yòng 第五 dìwǔ 修正案 xiūzhèngàn 抗辩 kàngbiàn

    - Bạn cầu xin Đệ ngũ.

  • - 第一次 dìyīcì zuò le 五壮 wǔzhuàng

    - Lần đầu tiên cô ấy đốt năm lần.

  • - 第五 dìwǔ 选区 xuǎnqū de 枪杀案 qiāngshāàn

    - Vụ nổ súng ở Phố thứ Năm.

  • - 这是 zhèshì 第五代 dìwǔdài de 传承 chuánchéng

    - Đây là sự kế thừa của thế hệ thứ năm.

  • - 第五 dìwǔ xíng 末了 mòliǎo de 那个 nàgè 认识 rènshí

    - chữ ở cuối hàng thứ năm tôi không biết.

  • - 这个 zhègè de 高潮 gāocháo zài 第五场 dìwǔchǎng

    - Giai đoạn cao trào của vở kịch này nằm ở cảnh thứ năm.

  • - 第五章 dìwǔzhāng 进出口 jìnchūkǒu 监测 jiāncè 临时 línshí 措施 cuòshī

    - Chương V Giám sát xuất nhập khẩu và các kế hoạch tạm thời.

  • - shì 16 hào 最宜 zuìyí zhī 婚配 hūnpèi de 钻石 zuànshí 王老五 wánglǎowǔ ó

    - Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 第五类

Hình ảnh minh họa cho từ 第五类

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第五类 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), mễ 米 (+3 nét)
    • Pinyin: Lèi , Lì
    • Âm hán việt: Loại
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDK (火木大)
    • Bảng mã:U+7C7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao