tiáo

Từ hán việt: 【điều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điều). Ý nghĩa là: chổi; cây chổi; chổi rơm. Ví dụ : - lấy chổi quét qua. - 。 giũ bùn đất trên cái chổi đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chổi; cây chổi; chổi rơm

笤帚:除去尘土、垃圾等的用具,用去粒的高粱穗、黍子穗等绑成,比扫帚小

Ví dụ:
  • - 笤帚 tiáozhou 扫一扫 sǎoyīsǎo

    - lấy chổi quét qua

  • - 笤帚 tiáozhou shàng de 摔打 shuāidá 摔打 shuāidá

    - giũ bùn đất trên cái chổi đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 笤帚 tiáozhou 扫一扫 sǎoyīsǎo

    - lấy chổi quét qua

  • - 笤帚 tiáozhou shàng de 摔打 shuāidá 摔打 shuāidá

    - giũ bùn đất trên cái chổi đi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笤

Hình ảnh minh họa cho từ 笤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Điều
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSHR (竹尸竹口)
    • Bảng mã:U+7B24
    • Tần suất sử dụng:Thấp