tiáo

Từ hán việt: 【điều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điều). Ý nghĩa là: thay răng; thay răng sữa (trẻ em). Ví dụ : - ()。 tuổi thơ; tuổi nhỏ. - ()。 Thời thơ ấu; tuổi thơ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thay răng; thay răng sữa (trẻ em)

儿童换牙

Ví dụ:
  • - tiáo nián ( 童年 tóngnián )

    - tuổi thơ; tuổi nhỏ

  • - tiáo chèn ( zhǐ 童年 tóngnián huò 儿童 értóng )

    - Thời thơ ấu; tuổi thơ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tiáo nián ( 童年 tóngnián )

    - tuổi thơ; tuổi nhỏ

  • - tiáo chèn ( zhǐ 童年 tóngnián huò 儿童 értóng )

    - Thời thơ ấu; tuổi thơ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 龆

Hình ảnh minh họa cho từ 龆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Điều
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUSHR (卜山尸竹口)
    • Bảng mã:U+9F86
    • Tần suất sử dụng:Thấp