笔杆子 bǐgǎnzi

Từ hán việt: 【bút can tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笔杆子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bút can tử). Ý nghĩa là: cán bút; quản bút, người cầm bút; cây bút; người viết văn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笔杆子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 笔杆子 khi là Danh từ

cán bút; quản bút

笔的手拿的部分; 指笔

người cầm bút; cây bút; người viết văn

指能写文章的人也说笔杆儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔杆子

  • - 女子 nǚzǐ 爱用 àiyòng 这黛笔 zhèdàibǐ

    - Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.

  • - 枪杆子 qiānggǎnzi

    - báng súng.

  • - 杆子 gānzi 头儿 tóuer

    - trùm băng cướp

  • - 笔头儿 bǐtouer 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - anh ấy viết chữ có hoa tay

  • - tǐng zhe 腰杆子 yāogǎnzi

    - thẳng lưng

  • - 他们 tāmen 隔著 gézhù 笼子 lóngzi de 栏杆 lángān 用尖 yòngjiān 东西 dōngxī tǒng 动物 dòngwù

    - Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.

  • - 画笔 huàbǐ 用于 yòngyú 画画 huàhuà de 刷子 shuāzǐ

    - Bàn chải được sử dụng để vẽ tranh.

  • - 汇来 huìlái 一笔 yībǐ 款子 kuǎnzi

    - chuyển đến một khoản tiền.

  • - 钢笔杆 gāngbǐgǎn ér

    - quản bút

  • - chāo dào 桌子 zhuōzi shàng de

    - Cô ấy vơ lấy cây bút trên bàn.

  • - 笔记本 bǐjìběn 排放 páifàng zài 架子 jiàzi shàng

    - Sổ tay được sắp xếp trên giá.

  • - 捏紧 niējǐn 笔杆 bǐgǎn

    - Nắm chặt cán bút.

  • - 桌子 zhuōzi 上放 shàngfàng zhe 两截 liǎngjié 粉笔 fěnbǐ

    - Trên bàn có đặt hai khúc phấn.

  • - 腰杆子 yāogǎnzi yìng ( 有人 yǒurén 支持 zhīchí )

    - chỗ dựa vững chắc

  • - 高粱 gāoliáng bèi 雹子 báozi 打得成 dǎdéchéng le 光杆儿 guānggǎnér

    - cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.

  • - 电线杆 diànxiàngǎn zi

    - trụ dây điện.

  • - zài 耍笔杆 shuǎbǐgǎn

    - Cô ấy đang thể hiện tài viết lách.

  • - huà 工笔画 gōngbǐhuà 必须 bìxū xiān 学会 xuéhuì 打底子 dǎdǐzi

    - vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.

  • - 笔杆 bǐgǎn 太细 tàixì 使 shǐ zhe 不得劲 bùdéjìn

    - cán bút mảnh quá, tôi dùng không thuận tay

  • - qǐng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Xin hãy đặt bút lên bàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笔杆子

Hình ảnh minh họa cho từ 笔杆子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔杆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Gǎn
    • Âm hán việt: Can , Hãn
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMJ (木一十)
    • Bảng mã:U+6746
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao