Đọc nhanh: 竞赛者用号码 (cạnh tái giả dụng hiệu mã). Ý nghĩa là: Số hiệu gắn trên trang phục của người thi đấu.
Ý nghĩa của 竞赛者用号码 khi là Danh từ
✪ Số hiệu gắn trên trang phục của người thi đấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞赛者用号码
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 查询 电话号码 本
- tra cứu danh bạ điện thoại.
- 请 记下 这串 号码
- Xin hãy ghi lại dãy số này.
- 你 有 路由 号码 吗
- Bạn có số định tuyến?
- 请 拨打 这个 号码
- Xin hãy gọi số này.
- 你 想 扮演 赛昂 人 和 殖民者 吗
- Bạn có muốn chơi Cylon và người thuộc địa?
- 撇号 的 用法 很 重要
- Cách sử dụng dấu phẩy rất quan trọng.
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 我们 今天 竞赛 了 跑步
- Hôm nay chúng tôi đã thi chạy.
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
- 如果 女朋友 把 你 拉 黑 , 就 不能 用 这个 手机号码 打通 她 的 手机
- Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.
- 是 个 未知 的 号码 和 用户
- Không biết tên không rõ số lượng.
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竞赛者用号码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竞赛者用号码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
用›
码›
竞›
者›
赛›