Đọc nhanh: 站牌 (trạm bài). Ý nghĩa là: bảng thông tin xe buýt, điểm dừng xe buýt, biển báo dừng xe buýt. Ví dụ : - 公車站牌就在街對面。 Trạm dừng xe buýt ở bên kia đường.
Ý nghĩa của 站牌 khi là Danh từ
✪ bảng thông tin xe buýt
bus information board
✪ điểm dừng xe buýt
bus stop
- 公車 站牌 就 在 街 對面
- Trạm dừng xe buýt ở bên kia đường.
✪ biển báo dừng xe buýt
street sign for a bus stop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站牌
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 车牌号 有个 陆
- Biển số xe có số sáu.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 打 站票
- mua vé đứng
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 救护站
- trạm cứu hộ.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 牌坊下 站 着 许多 人
- Rất đông người đứng dưới cổng chào.
- 公車 站牌 就 在 街 對面
- Trạm dừng xe buýt ở bên kia đường.
- 来自 威斯康星州 的 站牌
- Từ Wisconsin Standees!
- 到 市區 的 公車 站牌 在 哪裡 ?
- Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 站牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 站牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牌›
站›