Đọc nhanh: 税后利润率 (thuế hậu lợi nhuận suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế.
Ý nghĩa của 税后利润率 khi là Danh từ
✪ Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế
什么是税后利润率?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 税后利润率
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 那个 项目 让 他 赚 了 不少 利润
- Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 老板 在 搂 一 搂 今年 的 利润
- Sếp đang tính toán lợi nhuận của năm nay.
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 利润留成
- trích để lại một số tiền trong khoản tiền lời.
- 高额 利润
- món lãi kếch xù
- 利润 渐盈
- Lợi nhuận dần tăng lên.
- 公司 利润 增加 了
- Lợi nhuận của công ty đã tăng lên.
- 公司 的 利润 下降 了
- Lợi nhuận của công ty đã giảm.
- 利润 是 商业 的 目标
- Lợi nhuận là mục tiêu của kinh doanh.
- 利润 今年 有所 损降
- Lợi nhuận năm nay có sự giảm xuống.
- 商店 的 利润 比 去年 高
- Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.
- 这 一号 买卖 利润 高
- Vụ mua bán này lợi nhuận cao.
- 雨 后 空气 更加 湿润
- Sau mưa, không khí trở nên ẩm hơn.
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
- 这家 公司 的 利润率 很 高
- Tỷ suất lợi nhuận của công ty này rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 税后利润率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 税后利润率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
后›
润›
率›
税›