Đọc nhanh: 利润率 (lợi nhuận suất). Ý nghĩa là: Hệ số biên lợi nhuận, profit rate.
Ý nghĩa của 利润率 khi là Danh từ
✪ Hệ số biên lợi nhuận, profit rate
利润率是剩余价值与全部预付资本的比率,利润率是剩余价值率的转化形式,是同一剩余价值量不同的方法计算出来的另一种比率。 如以p`代表利润率,C代表全部预付资本(c+v),那么利润率p`=m/C=m/ (c+v) 。 利润率反映企业一定时期利润水平的相对指标。利润率指标既可考核企业利润计划的完成情况,又可比较各企业之间和不同时期的经营管理水平,提高经济效益。成本利润率=利润÷成本×100%,销售利润率=利润÷销售×100%。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利润率
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 那个 项目 让 他 赚 了 不少 利润
- Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- 老板 在 搂 一 搂 今年 的 利润
- Sếp đang tính toán lợi nhuận của năm nay.
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 高额 利润
- món lãi kếch xù
- 利润 渐盈
- Lợi nhuận dần tăng lên.
- 核计 利润
- hạch toán lợi nhuận.
- 公司 利润 增加 了
- Lợi nhuận của công ty đã tăng lên.
- 公司 的 利润 下降 了
- Lợi nhuận của công ty đã giảm.
- 利润 今年 有所 损降
- Lợi nhuận năm nay có sự giảm xuống.
- 商店 的 利润 比 去年 高
- Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.
- 这 一号 买卖 利润 高
- Vụ mua bán này lợi nhuận cao.
- 他们 的 产品 利润 很 高
- Sản phẩm của họ có lợi nhuận rất cao.
- 公司 实现 了 高额 利润
- Công ty đã đạt được lợi nhuận cao.
- 零售商 的 利润 非常 可观
- Lợi nhuận của nhà bán lẻ rất ổn.
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
- 这家 公司 的 利润率 很 高
- Tỷ suất lợi nhuận của công ty này rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利润率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利润率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
润›
率›