稀里光当 xī li guāng dāng

Từ hán việt: 【hi lí quang đương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "稀里光当" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hi lí quang đương). Ý nghĩa là: pha loãng, gầy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 稀里光当 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 稀里光当 khi là Tính từ

pha loãng

diluted

gầy

thin

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀里光当

  • - 光芒 guāngmáng cóng 窗户 chuānghu 进来 jìnlái

    - Tia sáng lọt qua cửa sổ.

  • - 光棍 guānggùn 肚里 dùlǐ yǒu chēng

    - Người thông minh thường có tính toán trong lòng.

  • - 屋里 wūlǐ 很光 hěnguāng

    - Trong phòng rất sáng sủa.

  • - 这里 zhèlǐ 乘车 chéngchē hěn 便当 biàndāng

    - ở đây đón xe rất thuận tiện

  • - zhè 当作 dàngzuò shì 哈利 hālì · 波特 bōtè 里面 lǐmiàn de 分院 fēnyuàn mào ba

    - Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.

  • - 坑道 kēngdào de 光线 guāngxiàn hěn 昏暗 hūnàn

    - Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.

  • - 灯塔 dēngtǎ de 光柱 guāngzhù zài 渐暗 jiànàn de 黄昏 huánghūn zhōng 相当 xiāngdāng 清楚 qīngchu

    - Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.

  • - guāng 剩个 shènggè kōng 信封 xìnfēng ér 里头 lǐtou 没有 méiyǒu 信瓤儿 xìnránger

    - chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.

  • - 灯塔 dēngtǎ de 光柱 guāngzhù shì zài 这里 zhèlǐ

    - Tia sáng của ngọn hải đăng ở đây.

  • - 橱窗 chúchuāng 里面 lǐmiàn 摆着 bǎizhe 光彩夺目 guāngcǎiduómù de 各色 gèsè 丝绸 sīchóu

    - Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.

  • - 屋里 wūlǐ de 灯光 dēngguāng hěn 光亮 guāngliàng

    - Ánh đèn trong nhà rất sáng.

  • - 每当 měidāng 下雨 xiàyǔ 屋里 wūlǐ jiù 返潮 fǎncháo

    - Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.

  • - mén 缝隙 fèngxì 透进 tòujìn le guāng

    - Ánh sáng lọt qua khe cửa.

  • - měi 朵花 duǒhuā 每棵 měikē shù 每根草 měigēncǎo dōu 沐浴 mùyù zài 阳光 yángguāng

    - mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.

  • - 屋里 wūlǐ 灯光 dēngguāng 特别 tèbié huǎng

    - Đèn trong phòng rất sáng.

  • - 白墙 báiqiáng 反光 fǎnguāng 屋里 wūlǐ 显得 xiǎnde hěn 敞亮 chǎngliàng

    - tường trắng phản chiếu ánh sáng, trong phòng rất sáng sủa.

  • - 有人 yǒurén 刚刚 gānggang 报警 bàojǐng shuō 亚当 yàdāng · 里奇蒙 lǐqíméng 失踪 shīzōng le

    - Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.

  • - 这里 zhèlǐ shì 当年 dāngnián de tún

    - Đây là khu vực trú quân của Bát Kỳ năm xưa.

  • - 这个 zhègè 博物馆 bówùguǎn 不准 bùzhǔn 使用 shǐyòng 闪光灯 shǎnguāngdēng

    - Trong bảo tàng này không được sử dụng đèn flash.

  • - 时光荏苒 shíguāngrěnrǎn 当年 dāngnián 那个 nàgè 花季少女 huājìshàonǚ 如今 rújīn 变成 biànchéng 徐娘半老 xúniángbànlǎo le

    - Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稀里光当

Hình ảnh minh họa cho từ 稀里光当

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀里光当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDKKB (竹木大大月)
    • Bảng mã:U+7A00
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao