积习 jīxí

Từ hán việt: 【tí tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "积习" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tí tập). Ý nghĩa là: thói quen lâu ngày; thói quen; thói; tật (thường chỉ thói quen xấu); tích tập. Ví dụ : - 。 thói quen đã ăn sâu.. - 。 thói quen khó sửa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 积习 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 积习 khi là Danh từ

thói quen lâu ngày; thói quen; thói; tật (thường chỉ thói quen xấu); tích tập

长期形成的旧习惯 (多指不良的)

Ví dụ:
  • - 积习 jīxí 甚深 shénshēn

    - thói quen đã ăn sâu.

  • - 积习难改 jīxínángǎi

    - thói quen khó sửa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积习

  • - 根除 gēnchú 陋习 lòuxí

    - trừ tận gốc thói hư tật xấu.

  • - 妹妹 mèimei duì 学习 xuéxí 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Em gái tôi không hứng thú với việc học.

  • - 妹妹 mèimei 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 滑冰 huábīng

    - Em gái tôi đang học trượt băng.

  • - 积劳成疾 jīláochéngjí

    - vất vả lâu ngày thành bệnh.

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 哀怨 āiyuàn 郁积 yùjī

    - ai oán dồn nén

  • - 忧愁 yōuchóu 淤积 yūjī zài 心头 xīntóu

    - lo buồn chất chứa trong lòng.

  • - 启蒙 qǐméng 阶段 jiēduàn yào duō 学习 xuéxí

    - Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.

  • - 老师 lǎoshī 经常 jīngcháng quàn 我们 wǒmen yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí 乃至 nǎizhì wàng le 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.

  • - 山顶 shāndǐng 积雪 jīxuě 皑皑 áiái bái

    - Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.

  • - 荡除 dàngchú 积习 jīxí

    - loại bỏ thói quen lâu ngày

  • - 积习 jīxí 甚深 shénshēn

    - thói quen đã ăn sâu.

  • - 积习难改 jīxínángǎi

    - thói quen khó sửa.

  • - 如果 rúguǒ 积极进取 jījíjìnqǔ 更加 gèngjiā 努力学习 nǔlìxuéxí jiù 会考 huìkǎo 不及格 bùjígé de

    - Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.

  • - duì 学习 xuéxí 非常 fēicháng 积极 jījí

    - Cô ấy rất tích cực trong việc học.

  • - 去年 qùnián 三月 sānyuè 加入 jiārù 共青团 gòngqīngtuán 从此 cóngcǐ 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 更加 gèngjiā 积极 jījí le

    - Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.

  • - 学习 xuéxí 贵在 guìzài 积累 jīlěi 坚持 jiānchí

    - Trong học tập, tích lũy và kiên trì là vàng.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 积习

Hình ảnh minh họa cho từ 积习

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao