挠秧 là gì?: 挠秧 (nạo ương). Ý nghĩa là: làm cỏ (cho đồng lúa).
Ý nghĩa của 挠秧 khi là Động từ
✪ làm cỏ (cho đồng lúa)
除净稻田中的杂草,使根部泥土变松挠秧可以促进秧苗根系的发育, 并能促进分糵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挠秧
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 插秧
- cấy lúa
- 插秧机
- máy cấy.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 瓜秧
- dây dưa
- 黄瓜秧 儿
- dưa chuột giống
- 猪 秧子
- heo con; heo giống
- 温室 育秧
- ương mạ trong phòng kín.
- 鱼秧
- cá giống
- 秧 了 一 池鱼
- nuôi một ao cá
- 白薯 秧
- dây khoai lang
- 白菜 秧儿
- cải giống
- 豆秧
- cây đậu
- 秧田
- ruộng mạ
- 百般阻挠
- ngăn trở bằng mọi cách
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 不屈不挠
- không lay chuyển; chẳng hề khuất phục
- 他 害羞 地挠 挠头
- Anh ấy ngượng ngùng gãi đầu.
- 不屈不挠 的 意志
- Ý chí bất khuất.
- 最好 派个 负责人 来 , 咱好 有个 抓挠
- tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挠秧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挠秧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挠›
秧›