挠秧 náo yāng

Từ hán việt: 【nạo ương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挠秧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

挠秧 là gì?: (nạo ương). Ý nghĩa là: làm cỏ (cho đồng lúa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挠秧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挠秧 khi là Động từ

làm cỏ (cho đồng lúa)

除净稻田中的杂草,使根部泥土变松挠秧可以促进秧苗根系的发育, 并能促进分糵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挠秧

  • - 他们 tāmen liǎ yòu 抓挠 zhuānao 起来 qǐlai le 赶快 gǎnkuài 劝劝 quànquàn ba

    - hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!

  • - 插秧 chāyāng

    - cấy lúa

  • - 插秧机 chāyāngjī

    - máy cấy.

  • - 农民 nóngmín 赤着 chìzhe jiǎo zài 田里 tiánlǐ 插秧 chāyāng

    - nông dân đi chân đất cấy lúa.

  • - 瓜秧 guāyāng

    - dây dưa

  • - 黄瓜秧 huángguāyāng ér

    - dưa chuột giống

  • - zhū 秧子 yāngzi

    - heo con; heo giống

  • - 温室 wēnshì 育秧 yùyāng

    - ương mạ trong phòng kín.

  • - 鱼秧 yúyāng

    - cá giống

  • - yāng le 池鱼 chíyú

    - nuôi một ao cá

  • - 白薯 báishǔ yāng

    - dây khoai lang

  • - 白菜 báicài 秧儿 yāngér

    - cải giống

  • - 豆秧 dòuyāng

    - cây đậu

  • - 秧田 yāngtián

    - ruộng mạ

  • - 百般阻挠 bǎibānzǔnáo

    - ngăn trở bằng mọi cách

  • - 只要 zhǐyào 得不到 débúdào jiù 一样 yīyàng 百爪 bǎizhǎo náo xīn 痛得 tòngdé 不差 bùchà 分毫 fēnháo

    - Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả

  • - 不屈不挠 bùqūbùnáo

    - không lay chuyển; chẳng hề khuất phục

  • - 害羞 hàixiū 地挠 dìnáo 挠头 náotóu

    - Anh ấy ngượng ngùng gãi đầu.

  • - 不屈不挠 bùqūbùnáo de 意志 yìzhì

    - Ý chí bất khuất.

  • - 最好 zuìhǎo 派个 pàigè 负责人 fùzérén lái 咱好 zánhǎo 有个 yǒugè 抓挠 zhuānao

    - tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挠秧

Hình ảnh minh họa cho từ 挠秧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挠秧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Náo
    • Âm hán việt: Nạo
    • Nét bút:一丨一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJPU (手十心山)
    • Bảng mã:U+6320
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng
    • Âm hán việt: Ương , Ưởng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDLBK (竹木中月大)
    • Bảng mã:U+79E7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình