病秧子 bìng yāngzi

Từ hán việt: 【bệnh ương tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "病秧子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bệnh ương tử). Ý nghĩa là: ma ốm; ma bệnh; người bệnh liên tục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 病秧子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 病秧子 khi là Danh từ

ma ốm; ma bệnh; người bệnh liên tục

经常患病的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病秧子

  • - 孩子 háizi 看病 kànbìng shì 自费 zìfèi

    - trẻ em khám bệnh phải tự túc.

  • - 因为 yīnwèi 妻子 qīzǐ 生病 shēngbìng ér 休妻 xiūqī

    - Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.

  • - 病人 bìngrén 样子 yàngzi 委顿 wěidùn 虚弱 xūruò

    - Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.

  • - zhū 秧子 yāngzi

    - heo con; heo giống

  • - 病痛 bìngtòng 缠身 chánshēn de 日子 rìzi tài 难熬 nánáo

    - Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.

  • - 孩子 háizi 发高烧 fāgāoshāo 病得 bìngdé 很重 hěnzhòng 母亲 mǔqīn 急得 jídé 油煎火燎 yóujiānhuǒliǎo de

    - đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.

  • - 陪伴着 péibànzhe 生病 shēngbìng de 孩子 háizi 彻夜未眠 chèyèwèimián

    - Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.

  • - shù 秧子 yāngzi

    - cây non

  • - 爸爸 bàba 借口 jièkǒu 生病 shēngbìng 不抱 bùbào 孩子 háizi

    - Bố viện cớ ốm không bế con.

  • - 花生 huāshēng 秧子 yāngzi

    - cây đậu phộng; cây lạc

  • - 从小 cóngxiǎo 多病 duōbìng 身子 shēnzi 单薄 dānbó

    - Từ nhỏ cô ấy thường bị bệnh, cơ thể yếu ớt.

  • - zhè 孩子 háizi 真皮 zhēnpí shí 从来 cónglái 没闹 méinào 过病 guòbìng

    - đứa bé này thật khoẻ mạnh, chưa bệnh bao giờ.

  • - 家长 jiāzhǎng 纠正 jiūzhèng 孩子 háizi de 坏毛病 huàimáobìng

    - Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.

  • - 自他 zìtā 病倒 bìngdǎo 以后 yǐhòu 家里 jiālǐ de 日子 rìzi 益发 yìfā 艰难 jiānnán le

    - từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.

  • - 孩子 háizi 生病 shēngbìng 发热 fārè le

    - Đứa trẻ bị ốm và sốt.

  • - wèi 孩子 háizi de bìng 着急 zháojí

    - Anh lo lắng cho bệnh tình của con mình.

  • - mǎi le xiē 饮子 yǐnzi 治病 zhìbìng

    - Anh ấy mua một ít thuốc nước để chữa bệnh.

  • - hài 怎么 zěnme bìng chéng 这个 zhègè 样子 yàngzi

    - ôi, anh ấy sao lại bệnh như thế này !

  • - 这个 zhègè bìng zhuā 点子 diǎnzi yào chī jiù hǎo le

    - bệnh này hốt một ít thuốc uống là khỏi ngay.

  • - 他病 tābìng 刚好 gānghǎo 身子 shēnzi hái 有些 yǒuxiē 发虚 fāxū

    - bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 病秧子

Hình ảnh minh họa cho từ 病秧子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病秧子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng
    • Âm hán việt: Ương , Ưởng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDLBK (竹木中月大)
    • Bảng mã:U+79E7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình