Đọc nhanh: 科右中旗 (khoa hữu trung kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ ở giữa bên phải Horqin, Khorchin Baruun Garyn Dund người Mông Cổ, trong giải đấu Hinggan 興安盟 | 兴安盟 , đông Nội Mông.
Ý nghĩa của 科右中旗 khi là Danh từ
✪ Biểu ngữ ở giữa bên phải Horqin, Khorchin Baruun Garyn Dund người Mông Cổ, trong giải đấu Hinggan 興安盟 | 兴安盟 , đông Nội Mông
Horqin right center banner, Mongolian Khorchin Baruun Garyn Dund khoshuu, in Hinggan league 興安盟|兴安盟 [Xing1 ān méng], east Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科右中旗
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 那面 旗帜 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 小船 在 海浪 中 左右 摇晃
- Chiếc thuyền nhỏ lắc tư giữa biển sóng.
- 旗帜 在 风中 挺立
- Cờ đứng thẳng trong gió.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 你 在 左 , 我 在 右 , 他 夹 在 中间
- Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
- 科技 信息中心
- trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật.
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 她 在 行业 中是 一面 旗帜
- Cô ấy là hình mẫu trong ngành.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
- 科研 中心 正式 成立
- Trung tâm nghiên cứu khoa học chính thức được thành lập.
- 科学 是从 无数 经验 中 提炼 出来 的
- khoa học được rút ra trong vô số kinh nghiệm.
- 当 韩国 想 科技前沿 前进 的 过程 中 , 这样 的 态度 必须 改变
- Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ
- 他 在 考试 中 获得 高 科第
- Anh ấy đạt thứ hạng cao trong kỳ thi.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
- 华为 将 中国 科技 推向 世界
- Huawei mang công nghệ Trung Quốc ra thế giới.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 科右中旗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 科右中旗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
右›
旗›
科›