秋风飒飒 qiūfēng sàsà

Từ hán việt: 【thu phong táp táp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秋风飒飒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu phong táp táp). Ý nghĩa là: gió mùa thu đang thổi (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秋风飒飒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秋风飒飒 khi là Danh từ

gió mùa thu đang thổi (thành ngữ)

the autumn wind is soughing (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋风飒飒

  • - 秋风 qiūfēng 飒然 sàrán 天气 tiānqì 突然 tūrán 变冷 biànlěng

    - Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.

  • - 秋风 qiūfēng 惨淡 cǎndàn

    - gió thu thê thiết

  • - 秋风 qiūfēng 飒飒 sàsà

    - gió thu thổi xào xạc.

  • - 秋风 qiūfēng 萧瑟 xiāosè

    - gió thu xào xạc.

  • - 秋风 qiūfēng 瑟瑟 sèsè

    - gió thu xào xạc.

  • - 白杨树 báiyángshù 迎风 yíngfēng 飒飒 sàsà 地响 dìxiǎng

    - bạch dương rì rào trong gió.

  • - 颓唐 tuítáng 衰飒 shuāisà

    - tinh thần sa sút.

  • - 秋天 qiūtiān de fēng 有点 yǒudiǎn 忧伤 yōushāng

    - Gió mùa thu có chút đau buồn.

  • - 秋风 qiūfēng 带来 dàilái 凉爽 liángshuǎng

    - Gió thu mang đến sự mát mẻ.

  • - 秋天 qiūtiān de fēng hěn 清新 qīngxīn

    - Gió thu rất trong lành.

  • - 秋风 qiūfēng 吹起 chuīqǐ le 飞蓬 fēipéng

    - Gió thu thổi bay cây cỏ bồng.

  • - 秋风 qiūfēng 吹落 chuīluò le 树叶 shùyè

    - Gió thu thổi rụng lá.

  • - 秋天 qiūtiān 北京 běijīng 旅游 lǚyóu 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng měi

    - Đến Bắc Kinh du lịch vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.

  • - 有风 yǒufēng 飒然 sàrán ér zhì

    - gió thổi ào ào.

  • - 秋风 qiūfēng chuī lái 枯黄 kūhuáng de 树叶 shùyè 簌簌 sùsù 落下 làxià 铺满 pùmǎn le 地面 dìmiàn

    - Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.

  • - 飒爽英姿 sàshuǎngyīngzī

    - dáng vẻ hiên ngang.

  • - 飒爽英姿 sàshuǎngyīngzī

    - tư thế hiên ngang.

  • - fēng 飒飒 sàsà 地吹过 dìchuīguò 树林 shùlín

    - Gió thổi ào ào qua rừng cây.

  • - 一阵 yīzhèn 秋风 qiūfēng chuī lái 感到 gǎndào 些微 xiēwēi de 凉意 liángyì

    - trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.

  • - 深秋 shēnqiū de 夜晚 yèwǎn 风吹 fēngchuī zài 身上 shēnshàng 已有 yǐyǒu 几分 jǐfēn 寒意 hányì

    - đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秋风飒飒

Hình ảnh minh họa cho từ 秋风飒飒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋风飒飒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phong 風 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Táp
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTHNK (卜廿竹弓大)
    • Bảng mã:U+98D2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình