Đọc nhanh: 秋风飒飒 (thu phong táp táp). Ý nghĩa là: gió mùa thu đang thổi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 秋风飒飒 khi là Danh từ
✪ gió mùa thu đang thổi (thành ngữ)
the autumn wind is soughing (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋风飒飒
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 秋风 惨淡
- gió thu thê thiết
- 秋风 飒飒
- gió thu thổi xào xạc.
- 秋风 萧瑟
- gió thu xào xạc.
- 秋风 瑟瑟
- gió thu xào xạc.
- 白杨树 迎风 飒飒 地响
- bạch dương rì rào trong gió.
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 秋天 的 风 有点 忧伤
- Gió mùa thu có chút đau buồn.
- 秋风 带来 凉爽
- Gió thu mang đến sự mát mẻ.
- 秋天 的 风 很 清新
- Gió thu rất trong lành.
- 秋风 吹起 了 飞蓬
- Gió thu thổi bay cây cỏ bồng.
- 秋风 吹落 了 树叶
- Gió thu thổi rụng lá.
- 秋天 去 北京 旅游 , 风景 非常 美
- Đến Bắc Kinh du lịch vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.
- 有风 飒然 而 至
- gió thổi ào ào.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 飒爽英姿
- dáng vẻ hiên ngang.
- 飒爽英姿
- tư thế hiên ngang.
- 风 飒飒 地吹过 树林
- Gió thổi ào ào qua rừng cây.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 深秋 的 夜晚 , 风吹 在 身上 , 已有 几分 寒意
- đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秋风飒飒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋风飒飒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秋›
风›
飒›