Đọc nhanh: 秋分点 (thu phân điểm). Ý nghĩa là: điểm thu phân (điểm Hoàng Đạo và Xích Đạo gặp nhau vào ngày thu phân), thu phân điểm.
Ý nghĩa của 秋分点 khi là Danh từ
✪ điểm thu phân (điểm Hoàng Đạo và Xích Đạo gặp nhau vào ngày thu phân)
赤道平面和黄道的两个相交点的一个,夏至以后, 太阳从北向南移动,在秋分那一天通过这一点
✪ thu phân điểm
秋分时, 太阳自北向南经过黄道和赤道相交的那一点, 称为"秋分点"约在阳历九月二十二或二十三日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋分点
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 白露 早 , 寒露 迟 , 秋分 种麦 正 当时
- tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 股价 下跌 了 四个 百分点
- Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.
- 税率 提高 了 0.5 个 百分点
- Thuế suất đã tăng thêm 0,5 điểm phần trăm.
- 零点 十分
- không giờ mười phút.
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 这里 有 两点 分歧
- Ở đây có hai điểm khác biệt.
- 这 观点 十分 辟 透
- Quan điểm này rất thấu đáo.
- 你 的 行动 有点 过分
- Hành động của bạn hơi quá đáng.
- 他 的 要求 有点 过分
- Yêu cầu của anh ấy có hơi quá đáng.
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
- 观点 不同 导致 了 分歧
- Góc nhìn khác nhau dẫn đến sự khác biệt.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 他 对 她 的 恭维 有点 过分
- Lời nịnh nọt cô ấy của anh ta có phần thái quá.
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 现在 的 时间 是 三点 十五分
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秋分点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋分点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
点›
秋›