Đọc nhanh: 离弦走板儿 (ly huyền tẩu bản nhi). Ý nghĩa là: chệch hướng; lạc hướng (ví với lời nói hay việc làm vượt ra ngoài chuẩn mực đã được công nhận); trệch.
Ý nghĩa của 离弦走板儿 khi là Danh từ
✪ chệch hướng; lạc hướng (ví với lời nói hay việc làm vượt ra ngoài chuẩn mực đã được công nhận); trệch
比喻说话或做事偏离公认的准则
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离弦走板儿
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 木板 儿
- tấm gỗ
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 挺 着 腰板儿
- thẳng lưng
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 别 做 离谱儿 的 事
- Đừng làm điều gì quá đáng.
- 老板 是 我们 公司 的 头儿
- Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 老板 吩咐 员工 干活儿
- Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 病 刚好 , 走路 还 有点儿 打晃儿
- bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.
- 他 说 着 说 着 就 走 了 板儿
- anh ấy nói lạc đề rồi.
- 他 唱 得 有点 离腔 走板
- Anh ấy hát hơi bị lệch nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离弦走板儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离弦走板儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
弦›
板›
离›
走›