Từ hán việt: 【kì.kỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kì.kỳ). Ý nghĩa là: điềm lành; tốt lành. Ví dụ : - 。 Phúc khí thường theo bên người.. - 。 Cuộc sống mọi nơi đều hiện ra điềm lành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

điềm lành; tốt lành

吉祥

Ví dụ:
  • - 福常 fúcháng 伴君 bànjūn 左右 zuǒyòu

    - Phúc khí thường theo bên người.

  • - 生活 shēnghuó 处处 chùchù 现祺祥 xiànqíxiáng

    - Cuộc sống mọi nơi đều hiện ra điềm lành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 生活 shēnghuó 处处 chùchù 现祺祥 xiànqíxiáng

    - Cuộc sống mọi nơi đều hiện ra điềm lành.

  • - 福常 fúcháng 伴君 bànjūn 左右 zuǒyòu

    - Phúc khí thường theo bên người.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祺

Hình ảnh minh họa cho từ 祺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFTMC (戈火廿一金)
    • Bảng mã:U+797A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình