蛴螬 qícáo

Từ hán việt: 【tề tào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蛴螬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tề tào). Ý nghĩa là: ấu trùng bọ dừa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蛴螬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蛴螬 khi là Danh từ

ấu trùng bọ dừa

金龟子的幼虫,白色,圆柱状,向腹面弯曲生活在土里, 吃农作物的根和茎,是害虫在不同的地区有地蚕、土蚕、核桃虫等名称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛴螬

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛴螬

Hình ảnh minh họa cho từ 蛴螬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛴螬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIYKL (中戈卜大中)
    • Bảng mã:U+86F4
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+11 nét)
    • Pinyin: Cáo
    • Âm hán việt: Tào
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITWA (中戈廿田日)
    • Bảng mã:U+87AC
    • Tần suất sử dụng:Thấp