时钟座 shízhōng zuò

Từ hán việt: 【thì chung tọa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "时钟座" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thì chung tọa). Ý nghĩa là: Horologium (chòm sao).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 时钟座 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 时钟座 khi là Danh từ

Horologium (chòm sao)

Horologium (constellation)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时钟座

  • - 时钟 shízhōng 鸣响 míngxiǎng bào 午时 wǔshí 已至 yǐzhì

    - Đồng hồ reo báo trưa đã đến.

  • - 难民 nànmín 暂时 zànshí 安置 ānzhì zài 一座 yīzuò jiù 军营 jūnyíng

    - Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.

  • - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng zhǔ 鸡蛋 jīdàn 炒鸡蛋 chǎojīdàn dùn 鸡蛋 jīdàn dōu 百吃 bǎichī 不厌 bùyàn

    - Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng

  • - 钟座 zhōngzuò zi

    - giá đồng hồ; đế đồng hồ.

  • - 天气预报 tiānqìyùbào 之後即 zhīhòují wèi 6 点钟 diǎnzhōng 报时 bàoshí 信号 xìnhào

    - Sau dự báo thời tiết là tín hiệu báo giờ 6 giờ.

  • - 这座 zhèzuò 钟楼 zhōnglóu 建于 jiànyú 十七世纪 shíqīshìjì

    - Tháp chuông này được xây dựng vào thế kỷ 17.

  • - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • - 车站 chēzhàn de 时刻表 shíkèbiǎo shàng 标明 biāomíng yóu 上海 shànghǎi lái de 快车 kuàichē zài 四点 sìdiǎn zhōng 到达 dàodá

    - lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.

  • - 钟表 zhōngbiǎo 显示 xiǎnshì de 时间 shíjiān duì

    - Thời gian trên đồng hồ không đúng.

  • - 客厅 kètīng yǒu 座钟 zuòzhōng 一具 yījù

    - Trong phòng khách có một chiếc đồng hồ treo tường.

  • - 时钟 shízhōng 正打 zhèngdǎ 十二点 shíèrdiǎn

    - chuông đồng hồ vừa điểm 12 giờ.

  • - 倒计时 dàojìshí hái shèng 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Đếm ngược còn 5 phút nữa.

  • - 装在 zhuāngzài 茶几 chájī shàng de 数字 shùzì 时钟 shízhōng

    - Nó nằm trong một chiếc đồng hồ kỹ thuật số ở bàn cuối.

  • - 公交车 gōngjiāochē shàng 座位 zuòwèi 有限 yǒuxiàn 常常 chángcháng 人满为患 rénmǎnwéihuàn 有时候 yǒushíhou 需要 xūyào zhàn zhe 乘车 chéngchē

    - Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.

  • - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu 费时 fèishí 一年 yīnián cái 建成 jiànchéng

    - toà nhà này phải mất một năm mới xây dựng xong.

  • - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng

    - Khi tôi còn nhỏ tôi có niềm thích thú với trứng gà.

  • - kàn 电影 diànyǐng shí 记得 jìde 对号入座 duìhàorùzuò

    - Khi xem phim, nhớ ngồi đúng chỗ theo vé.

  • - děng le 十小时 shíxiǎoshí yòu 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Anh ấy đã đợi mười tiếng thêm năm phút.

  • - xià 一次 yīcì 邮递 yóudì 时间 shíjiān shì 四点 sìdiǎn zhōng

    - Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 时钟座

Hình ảnh minh họa cho từ 时钟座

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时钟座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVL (人女中)
    • Bảng mã:U+949F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao