Từ hán việt: 【các.lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (các.lạc). Ý nghĩa là: cộm; cấn (chạm vào vật lồi ra cảm thấy khó chịu hoặc bị tổn thương). Ví dụ : - cấn răng. - cấn chân. - 。 đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cộm; cấn (chạm vào vật lồi ra cảm thấy khó chịu hoặc bị tổn thương)

触着凸起的东西觉得不舒服或受到损伤

Ví dụ:
  • -

    - cấn răng

  • - jiǎo

    - cấn chân

  • - 褥子 rùzi méi 铺平 pūpíng tǎng zài 上面 shàngmiàn 难受 nánshòu

    - đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 窝儿 wōér 鸡蛋 jīdàn

    - trứng bể; trứng móp.

  • -

    - cấn răng

  • - jiǎo

    - cấn chân

  • - 褥子 rùzi méi 铺平 pūpíng tǎng zài 上面 shàngmiàn 难受 nánshòu

    - đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 硌

Hình ảnh minh họa cho từ 硌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+6 nét)
    • Pinyin: Gè , Luò
    • Âm hán việt: Các , Lạc
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRHER (一口竹水口)
    • Bảng mã:U+784C
    • Tần suất sử dụng:Thấp