Hán tự: 硌
Đọc nhanh: 硌 (các.lạc). Ý nghĩa là: cộm; cấn (chạm vào vật lồi ra cảm thấy khó chịu hoặc bị tổn thương). Ví dụ : - 硌牙 cấn răng. - 硌脚 cấn chân. - 褥子没铺平,躺在上面硌得难受。 đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.
Ý nghĩa của 硌 khi là Động từ
✪ cộm; cấn (chạm vào vật lồi ra cảm thấy khó chịu hoặc bị tổn thương)
触着凸起的东西觉得不舒服或受到损伤
- 硌 牙
- cấn răng
- 硌 脚
- cấn chân
- 褥子 没 铺平 , 躺 在 上面 硌 得 难受
- đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硌
- 硌 窝儿 鸡蛋
- trứng bể; trứng móp.
- 硌 牙
- cấn răng
- 硌 脚
- cấn chân
- 褥子 没 铺平 , 躺 在 上面 硌 得 难受
- đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.
Hình ảnh minh họa cho từ 硌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm硌›