Đọc nhanh: 矮子里拔将军 (ải tử lí bạt tướng quân). Ý nghĩa là: so bó đũa chọn cột cờ; bó đũa chọn cột cờ.
Ý nghĩa của 矮子里拔将军 khi là Thành ngữ
✪ so bó đũa chọn cột cờ; bó đũa chọn cột cờ
从现有的并不出色的人中选择最佳者。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮子里拔将军
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 这个 孩子 个子 矮
- Vóc dáng của đứa trẻ này thấp.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 你 高则 我 个子 矮
- Bạn cao còn tôi thì thấp.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 这个 孩子 个子 矮 了 些
- Vóc dáng của đứa trẻ này thấp hơn chút.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 这 算是 哪门子 的 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矮子里拔将军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矮子里拔将军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
子›
将›
拔›
矮›
里›