Đọc nhanh: 上将军 (thượng tướng quân). Ý nghĩa là: tổng tư lệnh, tướng hàng đầu.
Ý nghĩa của 上将军 khi là Danh từ
✪ tổng tư lệnh
commander-in-chief
✪ tướng hàng đầu
top general
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上将军
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 将军 熟练地 弯弓
- Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.
- 将军 接到 了 皇上 的 旨
- Tướng quân nhận được ý chỉ của Hoàng Thượng.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 骠骑 将军
- Phiêu Kị tướng quân.
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 穿 上 军装 显得 很 威风
- mặc bộ quân phục trông rất oai phong
- 将书放 桌上
- Đem sách đặt lên bàn,
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 铁将军把门
- trên cửa có khoá; cửa đóng then cài
- 国王 授予 将军 兵权
- Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.
- 国王 传 将军 进宫
- Vua triệu tướng quân vào cung.
- 力挫 上届 足球 冠军
- đánh bại giải bóng đá vô địch kỳ rồi, đã ra sức giành thắng lợi.
- 他 是 军队 中 的 上将
- Anh ấy là một thượng tướng trong quân đội.
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 将军 推测 说 敌人 将 于 今天 晚上 突袭 我们
- Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上将军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上将军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
军›
将›