Đọc nhanh: 短平快 (đoản bình khoái). Ý nghĩa là: đập bóng (bóng chuyền), ngắn ngày; ngắn hạn (ví với những xí nghiệp, công trình đầu tư ít, thời gian ngắn, thu hoạch nhanh). Ví dụ : - 短平快项目 hạng mục ngắn hạn (đầu tư ít, ngắn hạn, hiệu quả nhanh).. - 短平快产品 sản phẩm ngắn ngày
Ý nghĩa của 短平快 khi là Động từ
✪ đập bóng (bóng chuyền)
排球比赛的一种快攻打法,二传手传出弧度很小的球后,扣球手迅速跃起扣出高速、平射的球
✪ ngắn ngày; ngắn hạn (ví với những xí nghiệp, công trình đầu tư ít, thời gian ngắn, thu hoạch nhanh)
比喻企业、工程等投资少,历时短,收效快
- 短平快 项目
- hạng mục ngắn hạn (đầu tư ít, ngắn hạn, hiệu quả nhanh).
- 短平快 产品
- sản phẩm ngắn ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短平快
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 生活 要 平安 快乐
- Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.
- 这辆 车 又 快 又 平稳
- chiếc xe này chạy vừa nhanh lại vừa êm.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 短平快 产品
- sản phẩm ngắn ngày
- 短平快 项目
- hạng mục ngắn hạn (đầu tư ít, ngắn hạn, hiệu quả nhanh).
- 短刀 快速 击进 胸膛
- Con dao ngắn đâm nhanh vào ngực.
- 短时间 内 消费 很快
- Tiêu dùng nhanh trong thời gian ngắn.
- 短暂 的 会议 很快 结束 了
- Cuộc gặp gỡ ngắn ngủi kết thúc nhanh chóng.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短平快
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短平快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
快›
短›