Đọc nhanh: 眼睁睁 (nhãn tranh tranh). Ý nghĩa là: mắt mở trừng trừng; trơ mắt. Ví dụ : - 眼睁睁看他们打老妇人 Đã phải chứng kiến họ đấm bà già.
Ý nghĩa của 眼睁睁 khi là Tính từ
✪ mắt mở trừng trừng; trơ mắt
(眼睁睁的) 睁着眼睛,多形容发呆、没有办法或无动于衷
- 眼睁睁 看 他们 打 老妇人
- Đã phải chứng kiến họ đấm bà già.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼睁睁
- 他 慢慢 睁开 了 眼睛
- Anh ấy từ từ mở mắt ra.
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 怒目圆睁
- mắt trợn tròn giận dữ.
- 太阳 晃得 眼睛 睁不开
- Mặt trời chói quá không mở mắt ra được.
- 疲惫 的 眼睛 无法 睁开
- Đôi mắt mệt mỏi không thể mở.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 雪地 上 的 反光 让 人 睁不开 眼
- ánh sáng phản chiếu trên tuyết làm loá cả mắt.
- 我 才 不要 睁 眼看 你 的 蠢 咖
- Tôi chắc chắn sẽ không mở chúng để xem bàn chân của bạn.
- 我 困得 睁不开 眼
- Tôi buồn ngủ đến mức không thể mở mắt.
- 这里 烟得 眼睛 睁不开
- Ở đây cay mắt không mở nổi mắt.
- 困得 眼皮子 都 睁不开 了
- buồn ngủ đến nổi không mở mắt lên nổi.
- 睖 睁 着 眼睛
- trố mắt ra mà nhìn.
- 眼睁睁 看 他们 打 老妇人
- Đã phải chứng kiến họ đấm bà già.
- 小孩 努力 睁 大 双眼
- Đứa trẻ cố gắng mở to đôi mắt.
- 她 惊恐 地 睁 着眼
- Cô ấy mở mắt trong sự kinh hoàng.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 小姑娘 睁 着 水汪汪 的 大 眼睛 , 好奇 地 看着 我
- cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.
- 过去 的 农村 , 女 人们 都 是 睁眼瞎
- Nông thôn lúc trước, đa số con gái đều không biết chữ
- 现在 我要 那个 小女孩 睁开 双眼
- Tôi sẽ yêu cầu cô bé mở mắt.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼睁睁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼睁睁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眼›
睁›