Đọc nhanh: 眼珠子 (nhãn châu tử). Ý nghĩa là: nhãn cầu, con ngươi (ví với người được yêu thích).
Ý nghĩa của 眼珠子 khi là Danh từ
✪ nhãn cầu
眼球也叫眼珠儿
✪ con ngươi (ví với người được yêu thích)
比喻最珍爱的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼珠子
- 汗珠子
- giọt mồ hôi
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 孩子 的 眼泪 让 人 酸楚
- Nước mắt của đứa trẻ khiến người ta cảm thấy xót xa.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 孩子 疑惑 的 眼神 很 可爱
- Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.
- 眼镜框 子
- gọng kính.
- 有鼻子有眼儿
- có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 这种 眼镜框 子 很 流行
- Loại gọng kính này rất thịnh hành.
- 眼镜框 子 有点 变形 了
- Gọng kính có chút biến dạng.
- 他 眼角 有 雀子
- Ở góc mắt anh ấy có tàn nhang.
- 孩子 的 眼睛 直 眨巴 , 想 是 困 了
- mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.
- 眼珠 滴溜儿 乱转
- ánh mắt đảo qua đảo lại.
- 箱子 上 有 几个 眼儿
- Trên hộp có vài lỗ nhỏ.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 眼珠子 直 转悠
- hai con ngươi cứ đưa đi đưa lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼珠子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼珠子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
珠›
眼›