眼珠子 yǎnzhū zi

Từ hán việt: 【nhãn châu tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "眼珠子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhãn châu tử). Ý nghĩa là: nhãn cầu, con ngươi (ví với người được yêu thích).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 眼珠子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 眼珠子 khi là Danh từ

nhãn cầu

眼球也叫眼珠儿

con ngươi (ví với người được yêu thích)

比喻最珍爱的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼珠子

  • - 汗珠子 hànzhūzi

    - giọt mồ hôi

  • - zhè 孩子 háizi 胖胖的 pàngpàngde 眼睛 yǎnjing 真叫人 zhēnjiàorén 怜爱 liánài

    - đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .

  • - 孩子 háizi de 眼泪 yǎnlèi ràng rén 酸楚 suānchǔ

    - Nước mắt của đứa trẻ khiến người ta cảm thấy xót xa.

  • - 疑惑 yíhuò 暼了 piēle 一眼 yīyǎn 坐在 zuòzài 凳子 dèngzi shàng de 小女孩 xiǎonǚhái

    - Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.

  • - 转眼 zhuǎnyǎn kàn le kàn 桌子 zhuōzi shàng de shū

    - Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.

  • - zhè 孩子 háizi de 一双 yīshuāng yòu yòu 水灵 shuǐlíng de 眼睛 yǎnjing duō 爱人儿 àiréner a

    - đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!

  • - 心眼儿 xīnyǎner duō 说话 shuōhuà ài 转弯子 zhuǎnwānzi

    - "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."

  • - 孩子 háizi 疑惑 yíhuò de 眼神 yǎnshén hěn 可爱 kěài

    - Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.

  • - 眼镜框 yǎnjìngkuàng zi

    - gọng kính.

  • - 有鼻子有眼儿 yǒubíziyǒuyǎnér

    - có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)

  • - xiǎo 木偶 mùǒu 有鼻子有眼 yǒubíziyǒuyǎn néng 说话 shuōhuà huì 走路 zǒulù

    - Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.

  • - tīng shuō 有鼻子有眼儿 yǒubíziyǒuyǎnér de jiù xìn le

    - anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.

  • - 这种 zhèzhǒng 眼镜框 yǎnjìngkuàng zi hěn 流行 liúxíng

    - Loại gọng kính này rất thịnh hành.

  • - 眼镜框 yǎnjìngkuàng zi 有点 yǒudiǎn 变形 biànxíng le

    - Gọng kính có chút biến dạng.

  • - 眼角 yǎnjiǎo yǒu 雀子 qiāozǐ

    - Ở góc mắt anh ấy có tàn nhang.

  • - 孩子 háizi de 眼睛 yǎnjing zhí 眨巴 zhǎba xiǎng shì kùn le

    - mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.

  • - 眼珠 yǎnzhū 滴溜儿 dīliùér 乱转 luànzhuǎn

    - ánh mắt đảo qua đảo lại.

  • - 箱子 xiāngzi shàng yǒu 几个 jǐgè 眼儿 yǎnér

    - Trên hộp có vài lỗ nhỏ.

  • - 上鞋 shàngxié shí 先用 xiānyòng 锥子 zhuīzi 锥个 zhuīgè 眼儿 yǎnér

    - khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.

  • - 眼珠子 yǎnzhūzi zhí 转悠 zhuànyōu

    - hai con ngươi cứ đưa đi đưa lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眼珠子

Hình ảnh minh họa cho từ 眼珠子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼珠子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:一一丨一ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHJD (一土竹十木)
    • Bảng mã:U+73E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao