宁作睁眼瞎 níng zuò zhēng yǎn xiā

Từ hán việt: 【ninh tá tranh nhãn hạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宁作睁眼瞎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ninh tá tranh nhãn hạt). Ý nghĩa là: dốt đặc hay hơn chữ lỏng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宁作睁眼瞎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宁作睁眼瞎 khi là Danh từ

dốt đặc hay hơn chữ lỏng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁作睁眼瞎

  • - níng wèi 自由鸟 zìyóuniǎo zuò 被困 bèikùn wáng

    - Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.

  • - 慢慢 mànmàn 睁开 zhēngkāi le 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy từ từ mở mắt ra.

  • - 两只 liǎngzhǐ 眼睛 yǎnjing zhēng 滚圆 gǔnyuán 滚圆 gǔnyuán de

    - hai mắt mở tròn xoe.

  • - zuò 工作 gōngzuò yào 抓住 zhuāzhù 节骨眼儿 jiēguyǎner 别乱 biéluàn zhuā 一气 yīqì

    - làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.

  • - cháng 蒙著 méngzhù 眼睛 yǎnjing 手持 shǒuchí 天平 tiānpíng de 女人 nǚrén 当作 dàngzuò 正义 zhèngyì de xiàng zhēng

    - Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.

  • - 太阳 tàiyang 晃得 huǎngdé 眼睛 yǎnjing 睁不开 zhēngbùkāi

    - Mặt trời chói quá không mở mắt ra được.

  • - 疲惫 píbèi de 眼睛 yǎnjing 无法 wúfǎ 睁开 zhēngkāi

    - Đôi mắt mệt mỏi không thể mở.

  • - 识字 shízì jiù 等于 děngyú 睁眼瞎子 zhēngyǎnxiāzi

    - Không biết chữ khác nào có mắt như mù.

  • - 雪地 xuědì shàng de 反光 fǎnguāng ràng rén 睁不开 zhēngbùkāi yǎn

    - ánh sáng phản chiếu trên tuyết làm loá cả mắt.

  • - cái 不要 búyào zhēng 眼看 yǎnkàn de chǔn

    - Tôi chắc chắn sẽ không mở chúng để xem bàn chân của bạn.

  • - 困得 kùndé 睁不开 zhēngbùkāi yǎn

    - Tôi buồn ngủ đến mức không thể mở mắt.

  • - 这里 zhèlǐ 烟得 yāndé 眼睛 yǎnjing 睁不开 zhēngbùkāi

    - Ở đây cay mắt không mở nổi mắt.

  • - 一只 yīzhī 眼瞎 yǎnxiā le

    - Một mắt bị mù rồi.

  • - lèng zhēng zhe 眼睛 yǎnjing

    - trố mắt ra mà nhìn.

  • - 眼睁睁 yǎnzhēngzhēng kàn 他们 tāmen 老妇人 lǎofùrén

    - Đã phải chứng kiến ​​họ đấm bà già.

  • - 收到 shōudào 路易斯 lùyìsī · 坎宁 kǎnníng 正式 zhèngshì de 工作 gōngzuò 要约 yàoyuē

    - Tôi đã nhận được lời mời làm việc chính thức từ Louis Canning.

  • - 小孩 xiǎohái 努力 nǔlì zhēng 双眼 shuāngyǎn

    - Đứa trẻ cố gắng mở to đôi mắt.

  • - 惊恐 jīngkǒng zhēng 着眼 zhuóyǎn

    - Cô ấy mở mắt trong sự kinh hoàng.

  • - 那根 nàgēn de 眼睛 yǎnjing zhā xiā le

    - Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.

  • - 过去 guòqù de 农村 nóngcūn 人们 rénmen dōu shì 睁眼瞎 zhēngyǎnxiā

    - Nông thôn lúc trước, đa số con gái đều không biết chữ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宁作睁眼瞎

Hình ảnh minh họa cho từ 宁作睁眼瞎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宁作睁眼瞎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+2 nét)
    • Pinyin: Níng , Nìng , Zhù
    • Âm hán việt: Ninh , Trữ
    • Nét bút:丶丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMN (十一弓)
    • Bảng mã:U+5B81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Tranh , Tĩnh
    • Nét bút:丨フ一一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUNSD (月山弓尸木)
    • Bảng mã:U+7741
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiā
    • Âm hán việt: Hạt
    • Nét bút:丨フ一一一丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUJQR (月山十手口)
    • Bảng mã:U+778E
    • Tần suất sử dụng:Cao